Danh sách khen thưởng
Trường THCS B Thanh Nghị DANH SÁCH HỌC SINH GIỎI
NĂM HỌC 2011 – 2012
(Ban hành kèm theo QĐ số…../………………………………………)
Mức thưởng:………………………………………………………….
TT |
Họ và tên |
Lớp |
Danh hiệu |
Vào sổ KT |
Ghi chú |
1 |
Nguyễn Thị Vân An |
6A |
Học sinh Giỏi |
01 |
|
2 |
Phạm Thị Lan Anh |
6A |
Học sinh Giỏi |
02 |
|
3 |
Nguyễn Thị Ngọc Diệp |
6A |
Học sinh Giỏi |
03 |
|
4 |
Đỗ Thu Huyền |
6A |
Học sinh Giỏi |
04 |
|
5 |
Trịnh Thị Phương Nhi |
6B |
Học sinh Giỏi |
05 |
|
6 |
Lại Minh Trang |
6B |
Học sinh Giỏi |
06 |
|
7 |
Nguyễn Thị Ngọc Anh |
7A |
Học sinh Giỏi |
07 |
|
8 |
Vũ Hồng Duyên |
7A |
Học sinh Giỏi |
08 |
|
9 |
Trần Thị Hiền |
7A |
Học sinh Giỏi |
09 |
|
10 |
Lê Thị Huyền |
7A |
Học sinh Giỏi |
10 |
|
11 |
Trần Thị Ngọc |
7B |
Học sinh Giỏi |
11 |
|
12 |
Đinh Thị Thanh Nhài |
7B |
Học sinh Giỏi |
12 |
|
13 |
Ngô Thị Thảo Nhi |
7B |
Học sinh Giỏi |
13 |
|
14 |
Đinh Văn Dũng |
8A |
Học sinh Giỏi |
14 |
|
15 |
Trần Thị Thu Hiển |
8B |
Học sinh Giỏi |
15 |
|
16 |
Trần Thị Hường |
9A |
Học sinh Giỏi |
16 |
|
17 |
Nguyễn Thị Hồng |
9A |
Học sinh Giỏi |
17 |
|
18 |
Ngô Thị Hiền |
9A |
Học sinh Giỏi |
18 |
|
19 |
Trịnh Văn Hậu |
9B |
Học sinh Giỏi |
19 |
|
20 |
Vũ Văn Nam |
9B |
Học sinh Giỏi |
20 |
|
21 |
Nguyễn Thị Thu Trang |
9B |
Học sinh Giỏi |
21 |
|
Trường THCS B Thanh Nghị DANH SÁCH HỌC SINH TIÊN TIẾN
NĂM HỌC 2011 – 2012
(Ban hành kèm theo QĐ số…../………………………………………)
Mức thưởng:………………………………………………………….
TT |
Họ và tên |
Lớp |
Danh hiệu |
Vào sổ KT |
Ghi chú |
1 |
Trần Tuấn Anh |
6A |
Học sinh Tiên Tiến |
22 |
|
2 |
Phạm Thị Minh ánh |
6A |
Học sinh Tiên Tiến |
23 |
|
3 |
Đinh Xuân Chiến |
6A |
Học sinh Tiên Tiến |
24 |
|
4 |
Nguyễn Thị Hương |
6A |
Học sinh Tiên Tiến |
25 |
|
5 |
Nguyễn Thị Thu Hà |
6A |
Học sinh Tiên Tiến |
26 |
|
6 |
Hoàng Văn Hải |
6A |
Học sinh Tiên Tiến |
27 |
|
7 |
Trần Mạnh Hùng |
6A |
Học sinh Tiên Tiến |
28 |
|
8 |
Nguyễn Thị Khánh Hiền |
6A |
Học sinh Tiên Tiến |
29 |
|
9 |
Nguyễn Văn Hiếu |
6A |
Học sinh Tiên Tiến |
30 |
|
10 |
Đinh Quốc Hưng |
6A |
Học sinh Tiên Tiến |
31 |
|
11 |
Nguyễn Thị Hoa |
6A |
Học sinh Tiên Tiến |
32 |
|
12 |
Nguyễn Thị Thu Huệ |
6A |
Học sinh Tiên Tiến |
33 |
|
13 |
Nguyễn Thị Phương Lan |
6A |
Học sinh Tiên Tiến |
34 |
|
14 |
Đào Thị Ngọc Linh |
6A |
Học sinh Tiên Tiến |
35 |
|
15 |
Phạm Thảo Ly |
6B |
Học sinh Tiên Tiến |
36 |
|
16 |
Lê Thị Mai |
6B |
Học sinh Tiên Tiến |
37 |
|
17 |
Hoàng Quang Minh |
6B |
Học sinh Tiên Tiến |
38 |
|
18 |
Nguyễn Thị Hằng Nga |
6B |
Học sinh Tiên Tiến |
39 |
|
19 |
Nguyễn Minh Ngọc |
6B |
Học sinh Tiên Tiến |
40 |
|
20 |
Đinh Thị Thu Nhung |
6B |
Học sinh Tiên Tiến |
41 |
|
21 |
Vũ Thị Hồng Niên |
6B |
Học sinh Tiên Tiến |
42 |
|
22 |
Đào Thị Kim Oanh |
6B |
Học sinh Tiên Tiến |
43 |
|
23 |
Nguyễn Thị Kim Oanh |
6B |
Học sinh Tiên Tiến |
44 |
|
24 |
Bạch Hồng Phúc |
6B |
Học sinh Tiên Tiến |
45 |
|
25 |
Nguyễn Văn Phúc |
6B |
Học sinh Tiên Tiến |
46 |
|
26 |
Nguyễn Đức Tâm |
6B |
Học sinh Tiên Tiến |
47 |
|
27 |
Đỗ Văn Thành |
6B |
Học sinh Tiên Tiến |
48 |
|
28 |
Lê Thị Thu Trang |
6B |
Học sinh Tiên Tiến |
49 |
|
29 |
Nguyễn Thị Hải Yến |
6B |
Học sinh Tiên Tiến |
50 |
|
30 |
Bùi Xuân Trường |
6B |
Học sinh Tiên Tiến |
51 |
|
31 |
Ngô Thị Ngọc ánh |
7A |
Học sinh Tiên Tiến |
52 |
|
32 |
Đỗ Minh Chiến |
7A |
Học sinh Tiên Tiến |
53 |
|
33 |
Nguyễn Mạnh Dũng |
7A |
Học sinh Tiên Tiến |
54 |
|
34 |
Hà Thành Đạt |
7A |
Học sinh Tiên Tiến |
55 |
|
35 |
Hoàng Thị Bích Hằng |
7A |
Học sinh Tiên Tiến |
56 |
|
36 |
Phạm Thị Thu Hương |
7A |
Học sinh Tiên Tiến |
57 |
|
37 |
Nguyễn Thị Hà |
7A |
Học sinh Tiên Tiến |
58 |
|
38 |
Trần Thị Hiền |
7A |
Học sinh Tiên Tiến |
59 |
|
39 |
Nguyễn Thị Mỹ Linh |
7A |
Học sinh Tiên Tiến |
60 |
|
40 |
Trịnh Thị Trang |
7A |
Học sinh Tiên Tiến |
61 |
|
41 |
Lê Thị Quỳnh |
7B |
Học sinh Tiên Tiến |
62 |
|
42 |
Trần Thuỳ Thảo |
7B |
Học sinh Tiên Tiến |
63 |
|
43 |
Vũ Thị Thảo |
7B |
Học sinh Tiên Tiến |
64 |
|
44 |
Dương Thị Thoa |
7B |
Học sinh Tiên Tiến |
65 |
|
45 |
Lê Ngọc Thức |
7B |
Học sinh Tiên Tiến |
66 |
|
46 |
Nguyễn Thị Thu |
7B |
Học sinh Tiên Tiến |
67 |
|
47 |
Dương Quốc Tú |
7B |
Học sinh Tiên Tiến |
68 |
|
48 |
Trần Thanh Trà |
7B |
Học sinh Tiên Tiến |
69 |
|
49 |
Nguyễn Thị Trang |
7B |
Học sinh Tiên Tiến |
70 |
|
50 |
Đinh Thị ánh |
8A |
Học sinh Tiên Tiến |
71 |
|
51 |
Nguyễn Đức Chính |
8A |
Học sinh Tiên Tiến |
72 |
|
52 |
Nguyễn Văn Dương |
8A |
Học sinh Tiên Tiến |
73 |
|
53 |
Đỗ Kim Giao |
8A |
Học sinh Tiên Tiến |
74 |
|
54 |
Đỗ Thị Hằng |
8A |
Học sinh Tiên Tiến |
75 |
|
55 |
Hoàng Thu Hằng |
8A |
Học sinh Tiên Tiến |
76 |
|
56 |
Vũ Văn Hậu |
8A |
Học sinh Tiên Tiến |
77 |
|
57 |
Hoàng Thị Thanh Hiển |
8A |
Học sinh Tiên Tiến |
78 |
|
58 |
Nguyễn Thị Hiền |
8A |
Học sinh Tiên Tiến |
79 |
|
59 |
Đinh Minh Hoàng |
8A |
Học sinh Tiên Tiến |
80 |
|
60 |
Nhữ Thị Lan |
8A |
Học sinh Tiên Tiến |
81 |
|
61 |
Trần Thị Loan |
8A |
Học sinh Tiên Tiến |
82 |
|
62 |
Đinh Thị Ngân |
8A |
Học sinh Tiên Tiến |
83 |
|
63 |
Dương Văn Đông |
8B |
Học sinh Tiên Tiến |
84 |
|
64 |
Phạm Thị Phương Liên |
8B |
Học sinh Tiên Tiến |
85 |
|
65 |
Ngô Quang Linh |
8B |
Học sinh Tiên Tiến |
86 |
|
66 |
Nguyễn Thị Linh |
8B |
Học sinh Tiên Tiến |
87 |
|
67 |
Nguyễn Thuỳ Linh |
8B |
Học sinh Tiên Tiến |
88 |
|
68 |
Trịnh Đức Mỹ |
8B |
Học sinh Tiên Tiến |
89 |
|
69 |
Nguyễn Thị Bích Ngọc |
8B |
Học sinh Tiên Tiến |
90 |
|
70 |
Nguyễn Thị Hồng Ngọc |
8B |
Học sinh Tiên Tiến |
91 |
|
71 |
Trịnh Minh Quang |
8B |
Học sinh Tiên Tiến |
92 |
|
72 |
Lão Thị Thu Thảo |
8B |
Học sinh Tiên Tiến |
93 |
|
73 |
Vũ Thị Thanh Thảo |
8B |
Học sinh Tiên Tiến |
94 |
|
74 |
Bùi Thị Thương |
8B |
Học sinh Tiên Tiến |
95 |
|
75 |
Nguyễn Thị Thuỳ Trang |
8B |
Học sinh Tiên Tiến |
96 |
|
76 |
Ngô Thị An |
9A |
Học sinh Tiên Tiến |
97 |
|
77 |
Nguyễn Thị Việt Chinh |
9A |
Học sinh Tiên Tiến |
98 |
|
78 |
Nguyễn Thuỳ Dương |
9A |
Học sinh Tiên Tiến |
99 |
|
79 |
Vũ Ngọc Duy |
9A |
Học sinh Tiên Tiến |
100 |
|
80 |
Nguyễn Thị Hằng |
9A |
Học sinh Tiên Tiến |
101 |
|
81 |
Trịnh Thị Mai Hoa |
9A |
Học sinh Tiên Tiến |
102 |
|
82 |
Trần Văn Hưng |
9A |
Học sinh Tiên Tiến |
103 |
|
83 |
Nguyễn Thị Huyền |
9A |
Học sinh Tiên Tiến |
104 |
|
84 |
Đinh Thị Khánh Ly |
9A |
Học sinh Tiên Tiến |
105 |
|
85 |
Nguyễn Thị Liên |
9B |
Học sinh Tiên Tiến |
106 |
|
86 |
Trần Thị Diệu Linh |
9B |
Học sinh Tiên Tiến |
107 |
|
87 |
Nguyễn Thị Nguyệt |
9B |
Học sinh Tiên Tiến |
108 |
|
88 |
Nguyễn Minh Phước |
9B |
Học sinh Tiên Tiến |
109 |
|
89 |
Trần Vũ Quý |
9B |
Học sinh Tiên Tiến |
110 |
|
90 |
Nguyễn Ngọc Quyền |
9B |
Học sinh Tiên Tiến |
111 |
|
91 |
Nguyễn Hồng Sơn |
9B |
Học sinh Tiên Tiến |
112 |
|
92 |
Vũ Thị Thương |
9B |
Học sinh Tiên Tiến |
113 |
|
93 |
Trần Thị Thanh Thuyên |
9B |
Học sinh Tiên Tiến |
114 |
|
94 |
Đỗ Thị Trang |
9B |
Học sinh Tiên Tiến |
115 |
|
95 |
Đặng Xuân Trường |
9B |
Học sinh Tiên Tiến |
116 |
|
Danh sách học sinh thi lại năm học 2011-2012
Trường THCS B Thanh Nghị DANH SÁCH HỌC SINH THI LẠI
NĂM HỌC 2011 – 2012
TT
|
Họ và tên |
Lớp |
Điểm trumg bình môn cả năm
(những môn có ĐTK dưới TB) |
Toán |
Lý |
Hoá |
Sinh |
Văn |
Sử |
Địa |
Anh |
GD |
CN |
TBM |
1 |
Nguyễn Việt Anh |
6A |
36 |
43 |
|
|
36 |
33 |
39 |
41 |
|
|
43 |
2 |
Trần Văn Hải |
6A |
35 |
|
|
|
37 |
34 |
43 |
35 |
|
48 |
44 |
3 |
Nguyễn Phương Nam |
6B |
|
49 |
|
|
|
42 |
42 |
33 |
|
48 |
47 |
4 |
Vũ Văn Nam |
6B |
|
41 |
|
|
35 |
39 |
46 |
37 |
|
|
45 |
5 |
Nguyễn Văn Tân |
6B |
24 |
40 |
|
44 |
36 |
40 |
41 |
31 |
42 |
49 |
38 |
6 |
Vũ Anh Tú |
6B |
41 |
44 |
|
|
40 |
43 |
|
37 |
49 |
|
48 |
7 |
Nguyễn Quốc Tuấn |
6B |
|
|
|
|
|
|
|
30 |
|
|
52 |
8 |
Trần Quang Vinh |
6B |
44 |
|
|
|
35 |
|
41 |
34 |
|
|
46 |
9 |
Nguyễn Mỹ Linh |
7A |
40 |
40 |
|
37 |
45 |
|
41 |
39 |
48 |
45 |
43 |
10 |
Trần Đức Linh |
7A |
44 |
38 |
|
42 |
|
|
46 |
|
|
|
48 |
11 |
Vũ Văn Nam |
7B |
45 |
37 |
|
|
49 |
|
45 |
|
|
|
48 |
12 |
Dương Minh Thuận |
7B |
47 |
41 |
|
47 |
|
|
48 |
41 |
|
|
48 |
13 |
Nguyễn Văn Quý |
8A |
40 |
|
45 |
45 |
42 |
47 |
|
|
|
|
48 |
14 |
Vũ Quang Khoa |
8B |
47 |
|
49 |
|
46 |
45 |
|
|
|
|
51 |
15 |
Trần Đức Thiện |
8B |
43 |
|
|
|
43 |
43 |
42 |
|
|
|
|
Ghi chú:
- Những học sinh trong danh sách thi lại trong dịp nghỉ hè tự ôn tập lại các môn có điểm
trung bình môn cả năm dưới 50. Nhà trường tổ chức ôn tập và thi lại vào đầu tháng 8 năm 2012.
- Khi đăng ký dự thi lại, học sinh có thể chọn 1 môn hoặc nhiều môn trong bảng trên tuỳ thuộc
vào kết quả TBM. Những môn có ĐTM dưới 35 bắt buộc phải thi lại, nếu cả 2 môn Văn và Toán
có điểm TBM dưới 50 thì bắt buộc phải thi lại ít nhất một môn.
|